Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh (Phần 3)
- Thứ năm - 28/05/2015 07:30
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Giám định pháp y
Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh (Phần 3)
Trên cơ sở quy định vể tỉ lệ tổn thương nêu trên giúp mỗi người có thể tự xem xét và xác định một cách tương đối về tỉ lệ tổn thương cơ thể do bị tai nạn, bị tấn công hoặc mất sức lao động, từ đó mà xác định được mức độ xử lý đối với người gây ra tổn thương hoặc giải quyết quyền lợi cho người lao động trong những trường hợp cụ thể, đồng thời cũng kiểm tra để biết kết quả giám định của cơ quan chức năng đã chính xác hay chưa.
Mọi vấn đề giải quyết vụ việc theo pháp luật liên quan đến tỉ lệ tổn thương cơ thể bạn nên nhờ những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực luật hình sự, dân sự tư vấn để có định hướng đúng nhằm tránh một lần nữa bị thiệt hại khi bị đánh giá sai về tỉ lệ tổn thương cơ thể. Với những kiến thức được đào tạo chuyên ngành và kinh nghiệm lâu năm trong nghề, DUC PHUONG LAW có đội ngũ Luật sư, chuyên gia giỏi sẵn sàng tư vấn, trợ giúp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho Quý khách hàng.
5. Tổn thương tủy | |
5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn | |
5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn | 36 - 40 |
5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) | 55 |
5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 96 |
5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 97 |
5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 99 |
5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên) | 89 |
5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo Mục 4.2 | |
5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền | |
5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống | 26 - 30 |
5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) | 31 - 35 |
5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người | 31 - 35 |
5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người | 45 |
6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh | |
6.1. Tổn thương rễ thần kinh | |
6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên | 3 - 5 |
6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên | 9 |
6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên | 11 - 15 |
6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên | 21 |
6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên | 16 - 20 |
6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên | 26 - 30 |
6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) | 61 - 65 |
6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa | 90 |
6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên | |
6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ | 11 - 15 |
6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ | 21 - 25 |
6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa | 26 - 30 |
6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới | 46 - 50 |
6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên | 51 - 55 |
6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong | 46 - 50 |
6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài | 46 - 50 |
6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau | 51 - 55 |
6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay | 65 |
6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi) | 26 - 30 |
6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng | 41 - 45 |
6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng | 36 - 40 |
6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng | 61 |
6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên | |
6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ | 11 - 15 |
6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ | 21 - 25 |
6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai | 3 - 5 |
6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai | 11 |
6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai | 3 - 5 |
6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai | 11 |
6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài | 5 - 9 |
6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu | 11 - 15 |
6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn | 6 - 10 |
6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ | 16 - 20 |
6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ | 31 - 35 |
6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì | 11 - 15 |
6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì | 26 - 30 |
6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay | 11 - 15 |
6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay | 26 - 30 |
6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay | 41 - 45 |
6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ | 11 - 15 |
6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ | 21 - 25 |
6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ | 31 - 35 |
6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa | 11 - 15 |
6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa | 21 - 25 |
6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa | 31 - 35 |
6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong | 11 - 15 |
6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong | 11 - 15 |
6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới | 11 - 15 |
6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới | 21 - 25 |
6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau | 1 - 3 |
6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau | 6 - 10 |
6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi | 11 - 15 |
6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi | 21 - 25 |
6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi | 36 - 40 |
6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì | 1 - 3 |
6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì | 6 - 10 |
6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt | 6 - 10 |
6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt | 16 - 20 |
6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi | 5 - 9 |
6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi | 11 - 15 |
6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to | 16 - 20 |
6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông to | 26 - 30 |
6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to | 41 - 45 |
6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài | 6 - 10 |
6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài | 16 - 20 |
6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài | 26 - 30 |
6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong | 6 - 10 |
6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong | 11 - 15 |
6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong | 21 - 25 |
6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên | |
6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I | 11 - 15 |
6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I | 21 - 25 |
6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác | |
6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III | 11 - 15 |
6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III | 21 - 25 |
6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III | 31 - 35 |
6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV | 3 - 5 |
6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV | 11 - 15 |
6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V | 6 - 10 |
6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V | 16 - 20 |
6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V | 26 - 30 |
6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI | 6 - 10 |
6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI | 16 - 20 |
6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII | 6 - 10 |
6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII | 16 - 20 |
6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII | 26 - 30 |
6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực | |
6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên | 11 - 15 |
6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên | 21 - 25 |
6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên | 11 - 15 |
6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên | 21 - 25 |
6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên | 11 - 15 |
6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên | 21 - 25 |
6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên | 21 - 25 |
6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên | 36 - 40 |
Trên cơ sở quy định vể tỉ lệ tổn thương nêu trên giúp mỗi người có thể tự xem xét và xác định một cách tương đối về tỉ lệ tổn thương cơ thể do bị tai nạn, bị tấn công hoặc mất sức lao động, từ đó mà xác định được mức độ xử lý đối với người gây ra tổn thương hoặc giải quyết quyền lợi cho người lao động trong những trường hợp cụ thể, đồng thời cũng kiểm tra để biết kết quả giám định của cơ quan chức năng đã chính xác hay chưa.
Mọi vấn đề giải quyết vụ việc theo pháp luật liên quan đến tỉ lệ tổn thương cơ thể bạn nên nhờ những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực luật hình sự, dân sự tư vấn để có định hướng đúng nhằm tránh một lần nữa bị thiệt hại khi bị đánh giá sai về tỉ lệ tổn thương cơ thể. Với những kiến thức được đào tạo chuyên ngành và kinh nghiệm lâu năm trong nghề, DUC PHUONG LAW có đội ngũ Luật sư, chuyên gia giỏi sẵn sàng tư vấn, trợ giúp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho Quý khách hàng.
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://luatducphuong.com là vi phạm bản quyền