Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện phần 5

Kinh doanh có điều kiện

Kinh doanh có điều kiện

Theo quy định của Luật doanh nghiệp 2014 và Luật đầu tư 2014 thì Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm. Tuy nhiên khi tiến hành sản xuất, kinh doanh phải chấp hành đúng mọi quy định của pháp luật có liên quan. Đặc biệt, trong một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi đủ các điều kiện luật định.
DUC PHUONG LAW  xin trân trọng giới thiệu các ngành nghề kinh doanh có điều kiện để các nhà đầu tư nắm được và có phương án chuẩn bị các điều kiện cần thiết trước khi tổ chức sản xuất, kinh doanh các lĩnh vực có liên quan.


201
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

202
 
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

203
 
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

204
 
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

205
 
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

206
 
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc

207
 
Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

208
 
Kinh doanh trang thiết bị y tế

209
 
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

210
 
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

211
 
Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp

212
 
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

213
 
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

214
 
Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ

215
 
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ

216
 
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

217
 
Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

218
 
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

219
 
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

220
 
Sản xuất phim

221
 
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

222
 
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

223
 
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

224
 
Kinh doanh dịch vụ lữ hành

225
 
Kinh doanh hoạt động thể thao

226
 
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

227
 
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

228
 
Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội

229
 
Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh

230
 
Kinh doanh dịch vụ lưu trú

231
 
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

232
 
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

233
 
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

234
 
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)


235
 
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

236
 
Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

237
 
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

238
 
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

239
 
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

240
 
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

241
 
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

242
 
Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất

243
 
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

244
 
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất

245
 
Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất

246
 
Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước

247
 
Kinh doanh dịch vụ thoát nước

248
 
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

249
 
Khai thác khoáng sản

250
 
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại

251
 
Nhập khẩu phế liệu

252
 
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

253
 
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

254
 
Kinh doanh chế phẩm sinh học

255
 
Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ

256
 
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

257
 
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

258
 
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

259
 
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

260
 
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

261
 
Hoạt động ngoại hối

262
 
Kinh doanh mua, bán vàng miếng

263
 
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng

264
 
Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ

265
 
Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)

266
 
Hoạt động in, đúc tiền


267

 
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

Hỗ trợ tư vấn 24/7 - Mọi lúc, mọi nơi!

Tác giả bài viết: ducphuong