3. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ Thần kinh | |
3.1. Một dị vật | 21 - 25 |
3.2. Từ hai dị vật trở lên | 26 - 30 |
4. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh | |
4.1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật | 100 |
4.2. Liệt | |
4.2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ | 61 - 65 |
4.2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa | 81 - 85 |
4.2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng | 91 - 95 |
4.2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi | 99 |
4.2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ | 36 - 40 |
4.2.6. Liệt nửa người mức độ vừa | 61 - 65 |
4.2.7. Liệt nửa người mức độ nặng | 71 - 75 |
4.2.8. Liệt hoàn toàn nửa người | 85 |
4.2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ | 36 - 40 |
4.2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa | 61 - 65 |
4.2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng | 76 - 80 |
4.2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân | 86 - 90 |
4.2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ | 21 - 25 |
4.2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa | 36 - 40 |
4.2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng | 51 - 55 |
4.2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân Ghi chú: Mục 4.2.9 đến 4.2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu | 61 - 65 |
4.3. Rối loạn ngôn ngữ | |
4.3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ | 16 - 20 |
4.3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa | 31 - 35 |
4.3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng | 41 - 45 |
4.3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng | 51 - 55 |
4.3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn | 61 |
4.3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ | 16 - 20 |
4.3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa | 31 - 35 |
4.3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng | 41 - 45 |
4.3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng | 51 - 55 |
4.3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn | 65 |
4.3.11. Mất đọc | 41 - 45 |
4.3.12. Mất viết | 41 - 45 |
4.4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người | 31 - 35 |
4.5. Tổn thương ngoại tháp (Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run) | |
4.5.1. Mức độ nhẹ | 26 - 30 |
4.5.2. Mức độ vừa | 61 - 65 |
4.5.3. Mức độ nặng | 81 - 85 |
4.5.4. Mức độ rất nặng | 91 - 95 |
4.6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực. thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng) |
Mã an toàn:
Kính gửi: - Quý khách hàng. Trước hết cho phép chúng tôi được thay mặt toàn thể các lãnh đạo, nhân viên, cộng tác viên của DUC PHUONG LAW gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất ! Sau nhiều năm hoạt động, DUC PHUONG LAW giờ đây đã có thể khẳng định sự thành công...
"Vụ án Vườn điều": Trở lại hiện trường gây án
Nguyên phó công an xã cùng một số nguyên công an viên từng trực tiếp bảo vệ hiện trường vụ án mà phạm nhân Huỳnh Văn Nén...
Ý kiến bạn đọc