5. Tổn thương tủy | |
5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn | |
5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn | 36 - 40 |
5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) | 55 |
5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 96 |
5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 97 |
5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn | 99 |
5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên) | 89 |
5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo Mục 4.2 | |
5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền | |
5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống | 26 - 30 |
5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) | 31 - 35 |
5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người | 31 - 35 |
5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người | 45 |
6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh | |
6.1. Tổn thương rễ thần kinh | |
6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên | 3 - 5 |
6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên | 9 |
6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên | 11 - 15 |
6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên | 21 |
6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên | 16 - 20 |
6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên | 26 - 30 |
6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) | 61 - 65 |
6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa | 90 |
6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên | |
6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ | 11 - 15 |
6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ | 21 - 25 |
6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa | 26 - 30 |
6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới | 46 - 50 |
6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên | 51 - 55 |
6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong | 46 - 50 |
6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài | 46 - 50 |
6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau | 51 - 55 |
6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay | 65 |
6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi) | 26 - 30 |
6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng | 41 - 45 |
6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng | 36 - 40 |
6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng | 61 |
6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên | |
6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ | 11 - 15 |
6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ | 21 - 25 |
6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai | 3 - 5 |
6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai | 11 |
6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai | 3 - 5 |
6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai | 11 |
6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài | 5 - 9 |
6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu | 11 - 15 |
6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn | 6 - 10 |
6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ | 16 - 20 |
6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ | 31 - 35 |
6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì | 11 - 15 |
6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì | 26 - 30 |
6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay | 11 - 15 |
6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay | 26 - 30 |
6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay | 41 - 45 |
6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ | 11 - 15 |
6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ | 21 - 25 |
6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ | 31 - 35 |
6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa | 11 - 15 |
6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa | 21 - 25 |
6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa | 31 - 35 |
6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong | 11 - 15 |
6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong | 11 - 15 |
6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới | 11 - 15 |
6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới | 21 - 25 |
6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau | 1 - 3 |
6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau | 6 - 10 |
6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi | 11 - 15 |
6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi | 21 - 25 |
6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi | 36 - 40 |
6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì | 1 - 3 |
6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì | 6 - 10 |
6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt | 6 - 10 |
6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt | 16 - 20 |
6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi | 5 - 9 |
6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi | 11 - 15 |
6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to | 16 - 20 |
6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông to | 26 - 30 |
6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to | 41 - 45 |
6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài | 6 - 10 |
6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài | 16 - 20 |
6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài | 26 - 30 |
6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong | 6 - 10 |
6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong | 11 - 15 |
6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong | 21 - 25 |
6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên | |
6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I | 11 - 15 |
6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I | 21 - 25 |
6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác | |
6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III | 11 - 15 |
6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III | 21 - 25 |
6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III | 31 - 35 |
6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV | 3 - 5 |
6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV | 11 - 15 |
6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V | 6 - 10 |
6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V | 16 - 20 |
6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V | 26 - 30 |
6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI | 6 - 10 |
6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI | 16 - 20 |
6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII | 6 - 10 |
6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII | 16 - 20 |
6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII | 26 - 30 |
6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực | |
6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên | 11 - 15 |
6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên | 21 - 25 |
6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên | 11 - 15 |
6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên | 21 - 25 |
6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên | 11 - 15 |
6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên | 21 - 25 |
6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên | 21 - 25 |
6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên | 36 - 40 |
Tác giả bài viết: ducphuong
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://luatducphuong.com là vi phạm bản quyền Từ khóa:tổn thương tủy, tổn thương thần kinh